TRUNG TÂM Y TẾ THÀNH PHỐ HỘI AN

HOI AN MEDICAL CENTER

Địa chỉ: 04 Trần Hưng Đạo, Sơn Phong, Hội An, Quảng Nam

Điện thoại: 0235 3861364       Email: benhvienha@gmail.com

SỰ HÀI LÒNG CỦA BẠN – NIỀM VUI CỦA CHÚNG TÔI

YOUR SATISFACTION – OUR PLEASURE

Giờ làm việc
Sáng: 7h00 - 11h30 |  Chiều: 13h00 - 16h30

HƯỚNG DẪN VÀ DỊCH VỤ

bệnh cần chữa trị dài ngày

Thứ ba, 09/10/2018

                                                                                  DANH SÁCH BỆNH THEO DANH MỤC ICD

                                                                                               Ngày 09 tháng 10 năm 2018

Tải văn bản tại đây :Tải về
Xem tài liệu khác

Đường dây nóng
 1900 9095

STT Tên bệnh  Nhóm bệnh Mãn tính Bệnh của Thường gập Bệnh năm Không BH Ngoài DS Chuyên khoa Mô tả Hiệu lực
1 F13.7 Rối loạn tâm thần và hành vi do sử dụng các chất an thần hoặc các thuốc ngủ (Rối loạn loạn thần di chứng và khởi phát muộn) Rối loạn tâm thần và hành vi do sử dụng chất tác động tâm thần                
2 F13.8 Rối loạn tâm thần và hành vi do sử dụng các chất an thần hoặc các thuốc ngủ (Rối loạn tâm thần và hành vi khác) Rối loạn tâm thần và hành vi do sử dụng chất tác động tâm thần                
3 F14.0 Rối loạn tâm thần và hành vi do sử dụng cocain (Nhiễm độc cấp) Rối loạn tâm thần và hành vi do sử dụng chất tác động tâm thần                
4 F14.1 Rối loạn tâm thần và hành vi do sử dụng cocain (Sử dụng gây hại) Rối loạn tâm thần và hành vi do sử dụng chất tác động tâm thần                
5 F14.2 Rối loạn tâm thần và hành vi do sử dụng cocain (Hội chứng nghiện) Rối loạn tâm thần và hành vi do sử dụng chất tác động tâm thần                
6 F14.3 Rối loạn tâm thần và hành vi do sử dụng cocain (Trạng thái cai) Rối loạn tâm thần và hành vi do sử dụng chất tác động tâm thần                
7 F14.4 Rối loạn tâm thần và hành vi do sử dụng cocain (Trạng thái cai với mê sảng) Rối loạn tâm thần và hành vi do sử dụng chất tác động tâm thần                
8 F14.5 Rối loạn tâm thần và hành vi do sử dụng cocain (Rối loạn tâm thần) Rối loạn tâm thần và hành vi do sử dụng chất tác động tâm thần                
9 F14.6 Rối loạn tâm thần và hành vi do sử dụng cocain (Hội chứng quên) Rối loạn tâm thần và hành vi do sử dụng chất tác động tâm thần                
10 F14.7 Rối loạn tâm thần và hành vi do sử dụng cocain (Rối loạn loạn thần di chứng và khởi phát muộn) Rối loạn tâm thần và hành vi do sử dụng chất tác động tâm thần                
11 F14.8 Rối loạn tâm thần và hành vi do sử dụng cocain (Rối loạn tâm thần và hành vi khác) Rối loạn tâm thần và hành vi do sử dụng chất tác động tâm thần                
12 F14.9 Rối loạn tâm thần và hành vi do sử dụng cocain (Rối loạn tâm thần và hành vi không biệt định) Rối loạn tâm thần và hành vi do sử dụng chất tác động tâm thần                
13 F15.0 Rối loạn tâm thần và hành vi do sử dụng chất kích thích khác, bao gồm cả caffein (Nhiễm độc cấp) Rối loạn tâm thần và hành vi do sử dụng chất tác động tâm thần                
14 F15.1 Rối loạn tâm thần và hành vi do sử dụng chất kích thích khác, bao gồm cả caffein (Sử dụng gây hại) Rối loạn tâm thần và hành vi do sử dụng chất tác động tâm thần                
15 F15.2 Rối loạn tâm thần và hành vi do sử dụng chất kích thích khác, bao gồm cả caffein (Hội chứng nghiện) Rối loạn tâm thần và hành vi do sử dụng chất tác động tâm thần                
16 F15.3 Rối loạn tâm thần và hành vi do sử dụng chất kích thích khác, bao gồm cả caffein (Trạng thái cai) Rối loạn tâm thần và hành vi do sử dụng chất tác động tâm thần                
17 F15.4 Rối loạn tâm thần và hành vi do sử dụng chất kích thích khác, bao gồm cả caffein (Trạng thái cai với mê sảng) Rối loạn tâm thần và hành vi do sử dụng chất tác động tâm thần                
18 F15.5 Rối loạn tâm thần và hành vi do sử dụng chất kích thích khác, bao gồm cả caffein (Rối loạn tâm thần) Rối loạn tâm thần và hành vi do sử dụng chất tác động tâm thần                
19 F15.6 Rối loạn tâm thần và hành vi do sử dụng chất kích thích khác, bao gồm cả caffein (Hội chứng quên) Rối loạn tâm thần và hành vi do sử dụng chất tác động tâm thần                
20 F15.7 Rối loạn tâm thần và hành vi do sử dụng chất kích thích khác, bao gồm cả caffein (Rối loạn loạn thần di chứng và khởi phát muộn) Rối loạn tâm thần và hành vi do sử dụng chất tác động tâm thần                
21 F15.8 Rối loạn tâm thần và hành vi do sử dụng chất kích thích khác, bao gồm cả caffein (Rối loạn tâm thần và hành vi khác) Rối loạn tâm thần và hành vi do sử dụng chất tác động tâm thần                
22 F15.9 Rối loạn tâm thần và hành vi do sử dụng chất kích thích khác, bao gồm cả caffein (Rối loạn tâm thần và hành vi không biệt định) Rối loạn tâm thần và hành vi do sử dụng chất tác động tâm thần                
23 F16.1 Rối loạn tâm thần và hành vi do sử dụng các chất gây ảo giác (Sử dụng gây hại) Rối loạn tâm thần và hành vi do sử dụng chất tác động tâm thần                
24 F16.2 Rối loạn tâm thần và hành vi do sử dụng các chất gây ảo giác (Hội chứng nghiện) Rối loạn tâm thần và hành vi do sử dụng chất tác động tâm thần                
25 Z24.1 Tiêm chủng phòng viêm não virus do tiết túc mang Những người có nguy cơ tiềm tàng về sức khoẻ liên quan đến các bệnh lây truyền Không   Không   Không    
26 Z26.9 Tiêm chủng phòng các bệnh nhiễm khuẩn không xác định Những người có nguy cơ tiềm tàng về sức khoẻ liên quan đến các bệnh lây truyền Không   Không   Không    
27 R90 Các phát hiện bất thường về chẩn đoán hình ảnh của hệ thần kinh trung ương Các phát hiện bất thường về chẩn đoán hình ảnh và thăm dò chức năng, không có chẩn đoán Không   Không   Không Không    
28 R93.4 Các phát hiện bất thường về chẩn đoán hình ảnh của cơ quan tiết niệu Các phát hiện bất thường về chẩn đoán hình ảnh và thăm dò chức năng, không có chẩn đoán Không   Không   Không Không    
29 R94.2 Kết quả bất thường về thăm dò chức năng phổi Các phát hiện bất thường về chẩn đoán hình ảnh và thăm dò chức năng, không có chẩn đoán Không   Không   Không Không    
30 R94.8 Kết quả bất thường về thăm dò chức năng các cơ quan và hệ thống khác Các phát hiện bất thường về chẩn đoán hình ảnh và thăm dò chức năng, không có chẩn đoán Không   Không   Không Không    
31 S00 Tổn thương nông ở đầu Tổn thương ở đầu Không   Không   Không Không    
32 S33.0 Vỡ đĩa liên đốt thắt lưng do chấn thương Tổn thương bụng, lưng dưới, cột sống thắt lưng và chân hông Không   Không   Không Không    
33 S33.6 Bong gân và giãn khớp cùng chậu Tổn thương bụng, lưng dưới, cột sống thắt lưng và chân hông Không   Không   Không Không    
34 S34.1 Vết thương khác của dây sống thắt lưng Tổn thương bụng, lưng dưới, cột sống thắt lưng và chân hông   Không   Không Không    
35 S34.8 Tổn thương các dây thần kinh không xác định và khác của bụng, lưng và chậu Tổn thương bụng, lưng dưới, cột sống thắt lưng và chân hông   Không   Không Không    
36 S35.5 Tổn thương các mạch máu của chậu hông Tổn thương bụng, lưng dưới, cột sống thắt lưng và chân hông Không   Không   Không Không    
37 S36.0 Vết thương lách Tổn thương bụng, lưng dưới, cột sống thắt lưng và chân hông Không   Không   Không Không    
38 S36.4 Vết thương ruột non Tổn thương bụng, lưng dưới, cột sống thắt lưng và chân hông Không   Không   Không Không    
39 S36.8 Vết thương các cơ quan khác trong ổ bụng Tổn thương bụng, lưng dưới, cột sống thắt lưng và chân hông Không   Không   Không Không    
40 S37.2 Vết thương bàng quang Tổn thương bụng, lưng dưới, cột sống thắt lưng và chân hông Không   Không   Không Không    
41 S37.6 Vết thương tử cung Tổn thương bụng, lưng dưới, cột sống thắt lưng và chân hông Không   Không   Không Không    
42 S86.3 Tổn thương cơ bắp và gân nhóm cơ trước tại tầm cẳng chân Tổn thương tại đầu gối và cẳng chân Không   Không   Không Không    
43 S88 Chấn thương cắt cụt tầm khớp gối Tổn thương tại đầu gối và cẳng chân Không   Không   Không Không    
44 S89.7 Đa tổn thương tại cẳng chân Tổn thương tại đầu gối và cẳng chân Không   Không   Không Không    
45 S90.2 đụng giập ngón chân có tổn thương móng Tổn thương tại cổ chân và bàn chân Không   Không   Không Không    
46 S91.0 Vết thương hở tại cổ chân Tổn thương tại cổ chân và bàn chân Không   Không   Không Không    
47 S92 gẫy xương bàn chân, trừ cổ chân Tổn thương tại cổ chân và bàn chân Không   Không   Không Không    
48 S92.4 Gẫy xương ngón chân cái Tổn thương tại cổ chân và bàn chân Không   Không   Không Không    
49 S93 Sai khớp, bong gân, căng cơ khớp và dây chằng tại tầm cẳng chân và bàn chân Tổn thương tại cổ chân và bàn chân Không   Không   Không Không    
50 S94.1 Tổn thương dây thần kinh giữa bàn chân Tổn thương tại cổ chân và bàn chân Không   Không   Không Không    
51 S94.9 Tổn thương dây thần kinh chưa xác định tại tầm cổ chân và bàn chân Tổn thương tại cổ chân và bàn chân Không   Không   Không Không    
52 T34.1 Tổn thương do cóng lạnh với hoại tử mô tại cổ Tổn thương do cóng lạnh Không   Không   Không Không    
53 T34.7 Tổn thương do cóng lạnh với hoại tử mô tại đầu gối và cẳng chân Tổn thương do cóng lạnh Không   Không   Không Không    
54 T35.3 Tổn thương do cóng lạnh chưa xác định tại ngực, bụng, lưng dưới và khung chậu Tổn thương do cóng lạnh Không   Không   Không Không    
55 T36.3 Ngộ độc kháng sinh Macrolid Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học Không   Không   Không Không    
56 T36.7 Ngộ độc kháng sinh chống nấm toàn thân Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học Không   Không   Không Không    
57 T37.1 Ngộ độc thuốc chống mycobacterial Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học Không   Không   Không Không    
58 S03.1 Sai khớp của sụn vách mũi Tổn thương ở đầu Không   Không   Không Không    
59 S04 Tổn thương dây thần kinh sọ Tổn thương ở đầu Không   Không   Không Không    
60 S04.3 Tổn thương dây thần kinh thứ 3 Tổn thương ở đầu Không   Không   Không Không    
61 S04.8 Tổn thương dác dây thần kinh sọ khác Tổn thương ở đầu Không   Không   Không Không    
62 S05.2 Rách xé nhãn cầu và thủng với sa hay mất tổ chức trong nhãn cầu Tổn thương ở đầu Không   Không   Không Không    
63 S05.9 Tổn thương của mắt và ổ mắt, phần không đặc hiệu Tổn thương ở đầu Không   Không   Không Không    
64 S06.4 Chảy máu trên màng cứng Tổn thương ở đầu   Không   Không Không    
65 S06.8 Tổn thương nội sọ khác Tổn thương ở đầu   Không   Không Không    
66 G95.1 Bệnh mạch máu tủy Các bệnh khác của hệ thần kinh   Không   Không Không    
67 G96.1 Bệnh màng não không phân loại nơi khác Các bệnh khác của hệ thần kinh Không   Không   Không Không    
68 G97.1 Phản ứng khác đối với chọc dò thắt lưng Các bệnh khác của hệ thần kinh Không   Không   Không Không    
69 G99* Bệnh khác của hệ thần kinh trong bệnh phân loại nơi khác Các bệnh khác của hệ thần kinh Không   Không   Không Không    
70 H01.0 Viêm bờ mi Bệnh của mí mắt, lệ bộ và hốc mắt Không   Không   Không Không    
71 H01.9 Viêm mí mắt không đặc hiệu Bệnh của mí mắt, lệ bộ và hốc mắt Không   Không   Không Không    
72 H02.3 Sa da mi Bệnh của mí mắt, lệ bộ và hốc mắt Không   Không   Không Không    
73 E88.09 Các rối loạn khác của biến dưỡng plasma-protein không phân loại nơi khác, Máu có bisalbumine Rối loạn chuyển hoá Không   Không   Không Không     Không
74 E88.9 Rối loạn chuyển hóa, không đặc hiệu Rối loạn chuyển hoá Không   Không   Không Không    
75 E89.4 Suy buồng trứng sau điều trị Rối loạn chuyển hoá Không   Không   Không Không    
76 E89.6 Suy vỏ (-tủy) thượng thận sau điều trị Rối loạn chuyển hoá Không   Không   Không Không    
77 F02.3* Mất trí trong bệnh Parkinson (G20†) Rối loạn tâm thần thực tổn bao gồm rối loạn tâm thần triệu chứng   Không   Không Không    
78 F05.1 Sảng gối lên mất trí Rối loạn tâm thần thực tổn bao gồm rối loạn tâm thần triệu chứng Không   Không   Không Không    
79 F12.28 Nghiện bồ đà với rối loạn khác do bồ đà Rối loạn tâm thần và hành vi do sử dụng chất tác động tâm thần Không   Không   Không Không     Không
80 F12.98 Sử dụng bồ đà, không xác định có rối loạn khác do bồ đà Rối loạn tâm thần và hành vi do sử dụng chất tác động tâm thần Không   Không   Không Không     Không
81 F13.18 Lạm dụng thuốc an thần hoặc thuốc ngủ, với rối loạn khác do thuốc an thần hoặc thuốc ngủ Rối loạn tâm thần và hành vi do sử dụng chất tác động tâm thần Không   Không   Không Không     Không
82 F43.8 Phản ứng khác với stress trầm trọng Các rối loạn bệnh tâm căn có liên quan đến stress và rối loạn dạng cơ thể Không   Không   Không Không    
83 H03.1* Liên quan đến mí mắt trong các bệnh khác phân loại nơi khác Bệnh của mí mắt, lệ bộ và hốc mắt Không   Không   Không Không    
84 H04.6 Biến đổi khác trong lệ đạo Bệnh của mí mắt, lệ bộ và hốc mắt Không   Không   Không Không    
85 H05.0 Viêm hốc mắt cấp tính Bệnh của mí mắt, lệ bộ và hốc mắt Không   Không   Không Không    
86 H05.5 Dị vật do vết thương xuyên hốc mắt Bệnh của mí mắt, lệ bộ và hốc mắt Không   Không   Không Không    
87 H06.1* Nhiễm ký sinh trùng của hốc mắt trong các bệnh phân loại nơi khác Bệnh của mí mắt, lệ bộ và hốc mắt Không   Không   Không Không    
88 H10.2 Viêm kết mạc cấp khác Bệnh của kết mạc Không   Không   Không Không    
89 H10.8 Viêm kết mạc khác Bệnh của kết mạc Không   Không   Không Không    
90 H11.0 Mộng thịt Bệnh của kết mạc Không   Không   Không Không    
91 H11.4 Nang các bệnh mạch máu kết mạc khác Bệnh của kết mạc Không   Không   Không Không    
92 H13.3* Dạng pempigus ở mắt (L12.-†) Bệnh của kết mạc   Không   Không Không